Từ vựng N1 mimi kara oboeru unit 9 Động từ (701-800)

tu vung n1 mimi kara oboeru unit 9

Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.

Trong bài unit 2 này là 100 từ vựng về Động từ..

701. 晴れる
はれる
rõ ràng

702. ばれる
ばれる
lộ ra

703. ばらす
ばらす
làm lộ

704. すり替える
すりかえる
đổi vai, thay thế

705. ばらまく
ばらまく
rơi tung tóe

706. またがる
またがる
cưỡi, leo, bắc qua

707. またぐ
またぐ
băng qua, vượt qua

708. 貫く
つらぬく
xuyên qua, xuyên thủng

709. のぞく
のぞく
liếc nhìn

710. 控える
ひかえる
chờ đợi, kiềm chế, giáp với, ghi lại

711. 怠る
おこたる
lười, bỏ bê, sao nhãng

712. 逃れる
のがれる
trốn chạy

713. 逃す
のがす
bỏ lỡ

714. 赴く
おもむく
tiến đến, xu hướng, tới

715. 継ぐ
つぐ
kế thừa

716. 打ち切る
うちきる
dừng lại

717. 裂く
さく
xé rách

718. 割く
さく
dành thời gian cho

719. 割り当てる
わりあてる[CÁT ĐƯƠNG] chia ra

720. 見なす
みなす[KIẾN] coi như, như là

721. 見抜く
みぬく
nhìn xuyên, đoán trúng

722. 見極める
みきわめる
nhận rõ, nhìn thấu suốt

723. 見逃す
みのがす
lỡ

724. 見損なう
みそこなう
lỡ mất

725. 見いだす
みいだす
phát hiện ra

726. おだてる
おだてる
tâng bốc, nịnh

727. ちやほやする
ちやほやする
nuông chiều, làm hư

728. けなす
けなす
dèm pha, chê bai

729. 冷やかす
ひやかす
chế giễu, trêu

730. もてなす
もてなす
tiếp đãi

731. 仕える
つかえる
phục vụ

732. 導く
みちびく
hướng dẫn

733. 背く
そむく
phản bội, làm trái với

734. 慕う
したう
tưởng nhớ, ngưỡng mộ

735. 察する
さっする
cảm thấy, cảm giác

736. 告げる
つげる
nói, thông cáo

737. 促す
うながす
thúc giục

738. 委ねる
ゆだねる
giao phó, ủy thác

739. 訴える
うったえる
kiện cáo

740. 親しむ
したしむ
thân thiện

741. 挑む
いどむ
thử thách

742. 仰ぐ
あおぐ
nhìn lên, tôn trọng

743. 拝む
おがむ
chắp tay cầu khấn

744. 葬る
ほうむる
chôn cất, cho vào trong

745. 思い切る
おもいきる
từ bỏ

746. 悔いる
くいる
hối tiếc

747. 憤る
いきどおる[PHẪN] giận dữ

748. 嘆く
なげく
thở dài, kêu than

749. うぬぼれる
うぬぼれる
kiêu ngạo

750. もがく
もがく
vùng vẫy, giãy dụa

751. 相次ぐ
あいつぐ
xảy ra liên tiếp

752. 出回る
でまわる
bán ra thị trường

753. 富む
とむ
giàu có

754. 群がる
むらがる
kết lại thành đàn

755. 溶け込む
とけこむ
hòa đồng, tan chảy

756. はみ出る・はみ出す
はみでる・はみだす
lòi ra, thòi ra

757. 弾む
はずむ
bật lên

758. 粘る
ねばる
dính

759. 化ける
ばける
biến thành

760. しぼむ
しぼむ
héo tàn

761. たるむ
たるむ
lỏng

762. 盛る
もる
phục vụ, đổ đầy

763. 設ける
もうける
thiết lập

764. 催す
もよおす
tổ chức, họp, cảm thấy

765. 閉ざす
とざす
bít lại, đóng

766. 埋め立てる
うめたてる
lấp, chôn

767. 要する
ようする
yêu cầu, cần thiết

768. 優先する
ゆうせんする
ưu tiên

769. 遠ざかる
とおざかる
xa cách, đi xa

770. 遠ざける
とおざける
cho ra xa

771. 浸る
ひたる
chìm xuống

772. 浸す
ひたす
chìm vào, lặn

773. 滅びる
ほろびる
bị phá hủy

774. 滅ぼす
ほろぼす
phá hủy

775. 栄える
さかえる
phồn vinh

776. 定まる
さだまる[ĐỊNH] được quyết định, được sửa

777. 定める
さだめる
quyết định, thành lập

778. なす
なす
hình thành, hoàn thành, đạt tới

779. 担う
になう
cáng đáng, gánh vác

780. とどまる
とどまる
bị hạn chế, ở lại

781. とどめる
とどめる
giới hạn, giữ lại, dừng

782. 尽きる
つきる[TẬN] cạn kiệt

783. 尽くす
つくす
cố gắng, cống hiến

784. 臨む
のぞむ
đói diện

785. 損なう
そこなう
tổn hại

786. 漂う
ただよう
bay, lơ lửng, tỏa đến

787. 満ちる
みちる[MÃN] đầy

788. 満たす
みたす
thỏa mãn, làm đầy

789. まかなう
まかなう
cung cấp, chi trả

790. 匹敵する
ひってきする
đuổi kịp, tương đương

791. はびこる
はびこる
lan đầy, hung hăng

792. 陥る
おちいる
rơi vào

793. 免れる
まぬがれる
tránh

794. 勝る
まさる
vượt trội, áp đảo

795. 帯びる
おびる
nhiễm

796. 鈍る
にぶる
cùn đi, sợ sệt, yếu

797. ありふれる
ありふれる
trở nên bình thường

798. さえる
さえる
khéo léo, rõ ràng

799. 際立つ
きわだつ[TẾ LẬP] đáng chú ý, dễ thấy, nổi bật

800. ずば抜ける
ずばぬける
nổi bật, xuất chúng

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →