Từ vựng về mắt tiếng Nhật – đầy đủ

từ vựng về mắt tiếng nhật

Từ vựng về mắt tiếng Nhật là những từ vựng liên quan tới mắt, bệnh về mắt, đi khám mắt,… ở Nhật.

Nên học trước các từ vựng tiếng Nhật về mắt để có thể giao tiếp, nghe  hiểu được khi đi khám mắt ở Nhật, hay đi cắt kính cận ở Nhật.

Dưới đây là những từ vựng về mắt tiếng Nhật:

Cận thị tiếng Nhật là 近眼(きんがん)

Viễn thị tiếng Nhật là 遠視(えんし)

Loạn thị tiếng Nhật là 乱視(らんし)

Lão thị tiếng Nhật là 老眼(ろうがん)

Kính lão tiếng Nhật là 老眼鏡(ろうがんきょう)

Mắt lác tiếng Nhật là 斜視(しゃし)

Mù màu tiếng Nhật là 色盲(しきもう)

Mù mắt tiếng Nhật là 盲目(もうもく)

Quáng gà tiếng Nhật là 夜盲症(やもうしょう)

Nhược thị tiếng Nhật là 弱視(やくし)

Tật lác mắt ở trẻ nhỏ tiếng Nhật là 子供の斜視(こどものしゃし)

Bệnh mắt tiếng Nhật là 眼病(がんびょう)

Viêm mắt tiếng Nhật là 目の炎症(めのえんしょう)

hoặc viêm mắt tiếng Nhật là 眼炎(がんえん)

Bệnh đau mắt đỏ tiếng Nhật là 赤目(あかめ)

Mắt đỏ tiếng Nhật là はやり目(め)

Tụ máu mắt tiếng Nhật là 目の充血(めのじゅうけつ)

Bệnh sưng võng mạc, viêm kết mạc tiếng Nhật là 結膜炎(けつまくえん)

Viêm kết mạc do truyền nhiễm tiếng Nhật là 感染性結膜炎(かんせんせいけつまくえん)

Khô mắt tiếng Nhật là ドライアイ

Đau mắt hột tiếng Nhật là トラコーマ

Mắt nổi mụn lẹo tiếng Nhật là 物貰い(ものもらい)

Tụ máu kết mạc tiếng Nhật là 結膜充血(けつまくじゅうけつ)

Viêm mí mắttiếng Nhật là 眼瞼炎(まぶたのただれ)

Sụp mí mắt tiếng Nhật là 眼瞼下垂 (がんげんかすい)

Mắt khó chịu tiếng Nhật là 目の不快感(めのふかいかん)

Mỏi mắt tiếng Nhật là 目の疲れ(めのつかれ)

Mỏi mắt tiếng Nhật là 眼疲労(がんひろう)

Ngứa mắt tiếng Nhật là 目の痒み(めのかゆみ)

Sưng mắt tiếng Nhật là 目がむくむ

Dị ứng mắt tiếng Nhật là 眼アレルギー(めあれるぎー)

Lẹo mí mắt tiếng Nhật là 麦粒腫 (ばくりゅうしゅ)

Lẹo mí mắt trên tiếng Nhật là 霰粒腫 (さんりゅうしゅ)

Tụ máu kết mạc tiếng Nhật là 結膜の充血(けつまくのじゅうけつ)

Xuất huyết võng mạc tiếng Nhật là 網膜出血(もうまくしゅっけつ)

Thoái hoá điểm vàng tiếng Nhật là 黄斑変性(きまだらへんせい)

Viêm giác mạc tiếng Nhật là 角膜炎(かくまくほのお)

Viêm giác mạc khô tiếng Nhật là 乾性角膜炎(かんせいかくまくほのお)

Đục thuỷ tinh thể tiếng Nhật là 白内障(はくないしょう)

Bệnh tăng nhãn áp tiếng Nhật là 青内障(あおないさわ)

Dỉ, gèn mắt tiếng Nhật là 目やに(つぶせいめやに)

Loét giác mạc do kính áp tròng tiếng Nhật là コンタクトレンズによる角膜潰瘍(かくまくかいよう)

Lông mi tiếng Nhật là まつ毛(まつげ)

Lông mày tiếng Nhật là 眉毛(まゆげ)

Đồng tử (con ngươi) tiếng Nhật là 瞳(ひとみ)

Thần kinh thị giác tiếng Nhật là 視神経 (ししんけい)

Kết mạc mắt tiếng Nhật là 結膜 (けつまつ)

Nhãn cầu tiếng Nhật là 眼球(がんきゅう

Giác mạc tiếng Nhật là 角膜(かくまく)

Võng mạc tiếng Nhật là 網膜(もうまく)

Nhãn áp tiếng Nhật là 眼圧(がんあつ)

Thủy tinh thể tiếng Nhật là 水晶体(すいしょうたい)

Mắt tiếng Nhật là 目(め)

Mí mắt tiếng Nhật là まぶた

Nước mắt tiếng Nhật là 涙(なみだ)

Mắt một mí tiếng Nhật là 一重(ひとえ)まぶた

Mắt hai mí tiếng Nhật là 二重(にじゅう)まぶた

Mắt xếch tiếng Nhật là つりめ

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →

One Comment on “Từ vựng về mắt tiếng Nhật – đầy đủ”

Comments are closed.