Từ vựng N1 mimi kara oboeru unit 7 Phó từ, liên từ (531-600)

tu vung n1 mimi kara oboeru unit 7

Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.

Trong bài unit 7 này là 70 từ vựng về phó từ, liên từ

531. 近年
きんねん
gần đây

532. かつて
かつて
trong quá khứ

533. かねて
かねて
trước đây

534. 目下
もっか
hiện nay

535. 終日
しゅうじつ
cả ngày

536. 早急に
そうきゅうに・さっきゅうに
khẩn cấp

537. 即座に
そくざに
ngay lập tức

538. すかさず
すかさず
thẳng thắn, không do dự

539. 不意に
ふいに
đột nhiên, không ngờ đến

540. 突如
とつじょ
đột nhiên

541. 近々
ちかぢか
sớm, chẳng mấy chốc

542. 直に・もう直
じきに・もうじき[TRỰC]
sớm, chẳng mấy chốc

543. ぼつぼつ
ぼつぼつ
sớm, dần dần, đây đó, mụn nhọt

544. 今どき
いまどき[KIM]
ngày nay

545. 今ごろ
いまごろ
bây giờ, muộn thế này

546. 今さら
いまさら
đến lúc này

547. 今や
いまや
hiện tại (đối lập với quá khứ)

548. 今に
いまに
chẳng mấy chốc

549. 頻繁に
ひんぱんに[TẦN PHỒN]
thường xuyên

550. 始終
しじゅう
liên tục

551. ちょくちょく
ちょくちょく
thường xuyên

552. 凡そ
およそ[PHÀM]
khoảng

553. 極めて
きわめて
cực kỳ

554. ごく
ごく
cực kỳ, rất

555. いたって
いたって
rất bối rối

556. 人一倍
ひといちばい
hơn người khác, bất thường

557. 一通り
ひととおり
qua, tổng quan

558. やや
やや
một chút

559. 幾分
いくぶん
đến mức độ nào, hơi hơi

560. そこそこ
そこそこ
chỉ, khoảng chừng, hợp

561. 若干
じゃっかん
một chút

562. 今一つ
いまひとつ
thiếu

563. さんざん
さんざん
khốc liệt, dữ dội

564. ぐっと
ぐっと
chắc chắn, nhanh, nhiều

565. はるかに
はるかに
rất nhiều, quá

566. がっちり
がっちり
săn chắc, thông minh

567. がっしり
がっしり
chắc chắn, nhanh, nhiều

568. くっきり
くっきり
rõ ràng

569. すんなり
すんなり
thanh thoát, nhẹ nhàng

570. 着々と
ちゃくちゃくと
bền vững, một cách vững chắc

571. ぐんぐん
ぐんぐん
nhanh chóng, với tốc độ nhanh

572. ぐったり
ぐったり
cực kì mệt, kiệt sức

573. げっそり
げっそり
gầy xọp đi

574. ひっそり
ひっそり
yên lặng

575. ごたごた
ごたごた
lộn xộn

576. ごちゃごちゃ
ごちゃごちゃ
lộn xộn, lẫn lộn

577. べたべた
べたべた
nhớp nháp, dính dính

578. さも
さも
hiển nhiên, rõ ràng

579. 嘸
さぞ[VÔ]
chắc chắn

580. 何とぞ
なにとぞ
làm ơn

581. 何なりと
なんなりと
cái gì cũng

582. どうやら
どうやら
cách này hay cách khác, có vẻ như

583. よほど
よほど
rất, khá, rất nhiều

584. さほど
さほど
không hẳn, không đặc biệt, không quá

585. とうてい
とうてい
tuyệt đói

586. 一見
いっけん
nhìn qua

587. 一向に
いっこうに
hoàn toàn (không)

588. 一概に
いちがいに
cứ, vô điều kiện

589. ろくに
ろくに
đủ

590. 何でも
なんでも
theo tôi biết

591. 及び
および
và, cũng như

592. 並びに
ならびに
và, cả 2

593. もしくは
もしくは
hoặc, có lẽ

594. 但し
ただし
nhưng, tuy nhiên

595. なお
なお
hơn nữa, ngoài ra

596. ちなみに
ちなみに
nhân tiện

597. 尤も
もっとも[VƯU]
mặc dù

598. 故に
ゆえに[CỐ]
vì thế, kết quả là

599. よって
よって
bởi vì, theo đó

600. 第一
だいいち
đầu tiên, quan trọng

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →