Để học tốt tiếng Nhật được thì việc học chữ Hán kanji là điều cần thiết, nếu không biết chữ Hán sẽ khó khăn trong việc học lên cao trong tiếng Nhật. Cấu thành của chữ hán từ các bộ thủ tiếng Nhật.
Bộ thủ tiếng Nhật là gì?
Bộ thủ tiếng Nhật là 部首 ぶしゅ (bushu)
Bộ thủ được coi như là bảng chữ cái của chữ Hán (Kanji) vì các chữ Hán tiếng Nhật được ghép từ các bộ thủ
8 nét cơ bản trong chữ Hán Kanji tiếng Nhật
Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
Nét mác (乀) nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
Nét gập có một nét gập giữa nét.
Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác
Lợi ích khi học bộ thủ tiếng Nhật
➤ Dù không biết nghĩa chữ Hán đó nhưng nếu biết bộ thủ đó thì đóa được nghĩa là gì
ví dụ nếu có bộ 魚 Ngư thì sẽ đoán được chữ Hán đó liên quan tới Cá
➤ Viết chữ Hán đơn giản hơn: Vì đã biết những nét cơ bản
➤ Hiểu nguyên tắc cấu tạo chữ Hán trong Tiếng Nhật
Quy tắc viết chữ Hán trong tiếng Nhật
Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十
Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八
Trên trước dưới sau : 二 → 一 二
Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔
Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月
Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国
Giữa trước hai bên sau : 亅 → 小
Bộ thủ trong tiếng Nhật đơn giản nhất có 1 nét, và phức tạp nhất là 17 nét
Dưới đây là trọn bộ thủ tiếng Nhật và cách viết
1 nét
1 一 Nhất => Số một
2 〡 Cổn => Nét sổ
3 丶 Chủ => Điểm, chấm
4 丿 Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5 乙 Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6 亅 Quyết => Nét sổ có móc
2 Nét
7 二 Nhị => số hai
8 亠 Đầu => (không có nghĩa)
9 人 Nhân (亻) => người
10 儿 Nhi => trẻ con
11 入 Nhập => vào
12 八 Bát => số tám
13 冂 Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14 冖 Mịch => trùm khăn lên
15 冫 Băng => nước đá
16 几 Kỷ => ghế dựa
17 凵 Khảm => há miệng
18 刀 Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19 力 Lực => sức mạnh
20 勹 Bao => bao bọc
21 匕 Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22 匚 Phương => tủ đựng
23 匸 Hệ => che đậy, giấu giếm
24 十 Thập => số mười
25 卜 Bốc => xem bói
26 卩 Tiết => đốt tre
27 厂 Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28 厶 Khư, tư => riêng tư
29 又 Hựu => lại nữa, một lần nữa
3 Nét
30 口 khẩu => cái miệng
31 囗 vi => vây quanh
32 土 thổ => đất
33 士 sĩ => kẻ sĩ
34 夂 trĩ => đến ở phía sau
35 夊 truy => đi chậm
36 夕 tịch => đêm tối
37 大 đại => to lớn
38 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39 子 tử => con
40 宀 miên => mái nhà mái che
41 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 小 tiểu => nhỏ bé
43 尢 uông => yếu đuối
44 尸 thi => xác chết, thây ma
45 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46 山 sơn => núi non
47 巛 xuyên => sông ngòi
48 工 công => người thợ, công việc
49 己 kỷ => bản thân mình
50 巾 cân => cái khăn
51 干 can => thiên can, can dự
52 幺 yêu => nhỏ nhắn
53 广 nghiễm => mái nhà
54 廴 dẫn => bước dài
55 廾 củng => chắp tay
56 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60 彳 xích => bước chân trái
4 Nét
61 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64 手 thủ (扌)=> tay
65 支 chi => cành nhánh
66 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69 斤 cân => cái búa, rìu
70 方 phương 9=> vuông
71 无 vô => không
72 日 nhật => ngày, mặt trời
73 曰 viết => nói rằng
74 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75 木 mộc => gỗ, cây cối
76 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77 止 chỉ => dừng lại
78 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79 殳 thù => binh khí dài
80 毋 vô => chớ, đừng
81 比 tỷ => so sánh
82 毛 mao B=> lông
83 氏 thị => họ
84 气 khí => hơi nước
85 水 thuỷ (氵)=> nước
86 火 hỏa (灬)=> lửa
87 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88 父 phụ => cha
89 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92 牙 nha => răng
93 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94 犬 khuyển (犭)=> con chó
5 Nét
95 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97 瓜 qua => quả dưa
98 瓦 ngõa => ngói
99 甘 cam => ngọt
100 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101 用 dụng => dùng
102 田 điền => ruộng
103 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒 nạch => bệnh tật
105 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106 白 bạch => màu trắng
107 皮 bì => da
108 皿 mãnh => bát dĩa
109 目 mục => mắt
110 矛 mâu => cây giáo để đâm
111 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112 石 thạch => đá
113 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115 禾 hòa => lúa
116 穴 huyệt => hang lỗ
117立 lập => đứng, thành lập
6 Nét
118 竹 trúc => tre trúc
119 米 mễ => gạo
120 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121 缶 phẫu => đồ sành
122 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123 羊 dương => con dê
124 羽 vũ (羽) => lông vũ
125 老 lão => già
126 而 nhi => mà, và
127 耒 lỗi => cái cày
128 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129 聿 duật => cây bút
130 肉 nhục => thịt
131 臣 thần => bầy tôi
132 自 tự => tự bản thân, kể từ
133 至 chí => đến
134 臼 cữu => cái cối giã gạo
135 舌 thiệt => cái lưỡi
136 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137 舟 chu => cái thuyền
138 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 艸 thảo (艹) => cỏ
141 虍 hô => vằn vện của con hổ
142 虫 trùng => sâu bọ
143 血 huyết => máu
144 行 hành => đi, thi hành, làm được
145 衣 y (衤) => áo
146 襾 á => che đậy, úp lên
7 Nét
147 見 kiến (见) => trông thấy
148 角 giác => góc, sừng thú
149 言 ngôn => nói
150 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152 豕 thỉ => con heo, con lợn
153 豸 trãi => loài sâu không chân
154 貝 bối (贝) => vật báu
155 赤 xích => màu đỏ
156 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157 足 túc => chân, đầy đủ
158 身 thân => thân thể, thân mình
159 車 xa (车) => chiếc xe
160 辛 tân => cay
161 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165 釆 biện => phân biệt
166 里 lý => dặm; làng xóm
8 Nét
167 金 kim => kim loại; vàng
168 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169 門 môn (门) => cửa hai cánh
170 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171 隶 đãi => kịp, kịp đến
172 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173 雨 vũ => mưa
174 青 thanh (靑) => màu xanh
175 非 phi => không
9 Nét
176 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180 音 âm => âm thanh, tiếng
181 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182 風 phong (凬, 风) => gió
183 飛 phi (飞) => bay
184 食 thực (飠, 饣) => ăn
185 首 thủ => đầu
186 香 hương => mùi hương, hương thơm
10 Nét
187 馬 mã (马) => con ngựa
188 骫 cốt => xương
189 高 cao => cao
190 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194 鬼 quỷ => con quỷ
11 Nét
195 魚 ngư (鱼) => con cá
196 鳥 điểu (鸟) => con chim
197 鹵 lỗ => đất mặn
198 鹿 lộc => con hươu
199 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200 麻 ma => cây gai
12 Nét
201 黃 hoàng => màu vàng
202 黍 thử => lúa nếp
203 黑 hắc => màu đen
204 黹 chỉ => may áo, khâu vá
13 Nét
205 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207 鼓 cổ => cái trống
208 鼠 thử => con chuột
14 Nét
209 鼻 tỵ => cái mũi
210 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
15 Nét
211 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
Ở trên là toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Nhật và ý nghĩa của từng bộ.
Để tải Bộ thủ tiếng Nhật PDF thì tải tại đây
Chúc các bạn học tốt!