Từ vựng kế toán tiếng Nhật – đầy đủ nhất

tu vung ke toan tieng nhat

Kế toán là một phần quan trong của doanh nghiệp, để quản lý dòng tiền, thu, chi của doanh nghiệp. Đội ngũ kế toán cần nắm vững các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp Nhật.

Hiện nay doanh nghiệp Nhật sang Việt Nam ngày càng nhiều, để khớp sổ sách kế toán của Nhật, thì việc làm theo các quy tắc của kế toán Nhật Bản là cần thiết.

Hơn nữa, du học sinh Việt Nam ở Nhật lựa chọn học kế toán Nhật Bản cũng khá nhiều.

 

Công việc kế toán tiếng Nhật là gì?

Công việc kế toán tiếng Nhật là 経理 (けいり) keiri

Để hiểu kế toán Nhật, trước tiên nên học những từ vựng kế toán tiếng Nhật chuyên nghành:

1. Tài sản cố định (固定資産)
STT Từ vựng kế toán Nghĩa tiếng việt Tiếng Anh
1  有形固定資産 Tài sản cố định hữu hình Tangible fixed assets
2 建物・物件・機械・設備 nhà xưởng, thiết bị, máy móc Plants, equipment
3 減価償却費・累計減価償却費 khấu hao, khấu hao lũy kế Depreciation, accumulated depr.
4 無形固定資産 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets
5 有価証券 trái phiếu, cổ phiếu Bonds, stocks
6 土地使用権 quyền sử dụng đất Land used right
7  特許使用権 quyền sở hữu trí tuệ Licenses, patents
2. Nợ và Vốn chủ sở hữu (負債及び資本)
STT Từ vựng kế toán Nghĩa tiếng việt Tiếng Anh
1 短期負債  Nợ ngắn hạn Short term liabilities
2  短期借入金  vay ngắn hạn Short term loans
3 買掛金 phải trả nhà cung cấp Payables to suppliers
4  未払い租税 thuế phải trả Unpaid taxes
5  未払い金 các khỏan phải trả khác Other payables
6 長期負債 Nợ dài hạn Longterm labilities
7 長期借入金 vay dài hạn Longterm loans
8  社債 trái phiếu Bonds
9 担保ローン khoản vay có thế chấp Mortgages
10  長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn Financial lease
3. Vốn chủ sở hữu (資本)
STT Từ vựng kế toán Nghĩa tiếng việt Tiếng Anh
1  資本金 vốn góp Owner’s capital
2 引き出し phần rút vốn Withdrawal
3  剰余利益 lợi nhuận để lại Retained earnings
4  準備利益・未処理利益 lợi nhuận chưa xử lý Unsolved income
5  未配当利益 lợi nhuận chưa phân phối Undistributed income
6  賞与積立金 quỹ dự phòng thưởng nhân viên Bonus Allowance
7  厚生積立金 quỹ phúc lợi Welfare allowance
4. Báo cáo thu nhập (損益計算書)
STT Từ vựng kế toán Nghĩa tiếng việt Tiếng Anh
1 売上高 Doanh thu gộp Gross sales
2 売上返品・売上割引 hàng trả về, giảm giá hàng bán Sales return, sales discount
3  純売上高 Doanh thu thuần Net sales
4 売上原価 Chi Phí Hàng Bán Cost Of Goods Sold
5 原材料費 chi phí nguyên vật liệu Raw materials
6  直接人件費 chi phí nhân công trực tiếp Directlabour’s labour
7 未払い賞与金 thưởng nhân viên Unpaid bonus
8  燃料費 chi phí nhiên liệu Fuel expense
9  加工費 chi phí gia công Processing fee
10  消耗費 chi tiêu tiêu dùng Consumables
11 道具 công cụ Tools
12  減価償却費 chi phí khấu hao Depreciations
13  工場レンタル chi phí thuê nhà máy Factory rental expenses
14 光熱費 chi phí điện, nước.. Water, gas, electricity
15 売上総利益 Lợi nhuận gộp Gross Margin Profit
16  販売費 Chi phí bán hàng Sales expenses
17 人件費 chi phí nhân công Salaries
18  未払い賞与 thưởng nhân viên Unpaid bonus
19 減価償却費 chi phí khấu hao Depreciations
20 宣伝費 chi phí quảng cáo Advertising expenses
21  販促費 chi phí khuyến mãi Promotion expenses
5. Tài sản lưu động (流動資産)
STT Từ vựng kế toán Nghĩa tiếng việt Tiếng Anh
1 手元現金/手持ち現金 tiền mặt Cash on hand
2 預金現金 tiền gửi ngân hàng Cash in bank
3  受取手形 hối phiếu Promisery notes, bill of exchange
4  売掛金/未収金 phải thu của khách hàng Receivables
5 前払い・前渡金 các khoản trả trước Prepayments
6 仮払い tạm ứng Suspense payment
7 貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi Allowance for bad debt
8  材料 nguyên vật liệu Raw material
9 道具・未使用消耗品 công cụ, dụng cụ Tools (unused consumables)
10 製品・商品・棚卸資産 hàng tồn kho Inventories

Ở trên là những từ vựng kế toán tiếng Nhật hay sử dụng tới, ngoài ra tùy vào từng công ty đặc thù sẽ có những từ vựng khác nhau để diễn tả nghiệp vụ của công ty đó.

ke toan nhat ban

Công việc kế toán ở các doanh nghiệp Nhật thì có nhiều việc cần phải làm, nói vắn tắt thì công việc như sau:

1) Công việc hàng ngày

☞ Quản lý tiền mặt và tiền gửi ( quản lý thu-chi, xác nhận các giao dịch với ngân hàng) 現金・預金の管理 (げんきん・よきんのかんり)

☞ Thanh toán chi phí tạm ứng và hoàn ứng cho nhân viên 社員が立て替えた経費の精算や仮払金の払い出し  (しゃいんがたてかえたけいひのせいさんやかりばらいきんのはらいだし)

☞ Nhập liệu vào hệ thống 経理 経理システムへの入力

☞ Lập hoá đơn 伝票の起票

☞ Quản lý đơn đặt hàng và hàng tồn kho 受発注・在庫の管理

☞ Lưu trữ thông tin đối tác kinh doanh mới 新規取引先の登録

☞ Kiểm tra tín dụng (kiểm tra xem đối tác có khả năng thanh toán hay không) 与信確認 (よしんかくにん)

2) Công việc hàng tháng

☞ Quản lý tiền thu vào từ công ty đối tác 取引先からの入金管理 (とりひきさきからのにゅうきんかんり)

☞ Thanh toán cho nhà cung cấp 取引先への支払(とりひきさきへのしはらい)

☞ Quản lý các khoản tiền phải thu 売掛金の管理(うりかけきんのかんり)

☞ Phát hành hoá đơn 請求書発行(せいきゅうしょはっこう)

☞ Quyết toán theo tháng (tổng kết thu chi, lợi nhuận, tổn thất,… theo tháng 月次決算(げつじけっさん)

☞ Tính và thanh toán lương 給与計算・支払い(きゅうよけいさん・しはらい)

 

3) Công việc hàng năm

☞ Quyết toán theo năm  年次決算 (ねんじけっさん)

☞ Quyết toán hợp nhất (thực hiện quyết toán hợp nhất công ty con và công ty mẹ) 連結決算(れんけつけっさん)

☞ Khai báo thuế 税務申告 (ぜいむしんこく)

☞ Lập các tài liệu khai báo (như bản báo cáo giao dịch chứng khoán , nội dung công việc hàng năm trong doanh nghiệp, tình hình kinh doanh, tình hình tài chính,…) 開示資料作成(かいじしりょうさくせい)

 

2.5/5 - (4 bình chọn)

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →