Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 8
1. Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật な- Adj & い- Adj Tính từ trong tiếng Nhật bao gồm 2 loại: * Tính từ đuôi い: Có đuôi …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1. Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật な- Adj & い- Adj Tính từ trong tiếng Nhật bao gồm 2 loại: * Tính từ đuôi い: Có đuôi …
Read MoreĐại sứ quán là cơ quan đại diện ngoại giao của đất nước ở nước ngoài và giải quyết những vấn đề thủ tục hành chính, bảo hộ cho công …
Read MoreMang thai và sinh con ở Nhật Bản có lẽ là trải nghiệm thú vị với nhiều Bố Mẹ, vì sinh con ra ở đất nước khác, mọi thứ đều …
Read More1) N で V ます (Cách thể hiện làm gì đó bằng phương cách, công cụ gì) Trong đó : N: Danh từ chỉ phương tiện, công cụ で: trợ tự …
Read MoreThuê nhà (thuê phòng) ở Nhật khác hoàn toàn với Việt Nam, ở Nhật để thuê nhà thì hầu hết đều qua môi giới bất động sản, phải trả tiền …
Read More1. N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を ) * Trong đó: N: Danh từ (đối tượng của hành động) V: Tha động từ (ngoại …
Read More1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read MoreỞ Nhật để mua đồ rẻ, đồ cũ đã qua sử dụng với giá rẻ thì ứng dụng Mercari là sự lựa chọn tuyệt vời. Hiện nay mercari đang làm …
Read More1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です * Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N * Cách dùng: – ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. – …
Read More