Ngữ pháp N5 N1はN2ですか N1 có phải là N2 không?
◈ Cấu trúc ngữ pháp N5 N1はN2ですか。 ◈ Ý nghĩa N1 có phải là N2 không? ◈ Cách sử dụng Khi cần đặt câu hỏi. Cái gì có phải là …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
◈ Cấu trúc ngữ pháp N5 N1はN2ですか。 ◈ Ý nghĩa N1 có phải là N2 không? ◈ Cách sử dụng Khi cần đặt câu hỏi. Cái gì có phải là …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp N5 N1はN2では(じゃ)ありません ◈ Ý nghĩa N1 không phải là N2 ◈ Cách sử dụng Đây là hình thức phủ định của です. Câu này có …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp N5 N1 は N2 です。 ◈ Ý nghĩa N1 là N2 ◈ Cách sử dụng Vì は(wa) là trợ từ cho nên không có ý …
Read MoreChơi tú lơ khơ vừa giải trí lại giết thời gian tốt vào những ngày cuối tuần, rảnh rỗi ở Nhật. Ở Việt Nam thì chỉ cần chạy ra cửa …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp につけ Vるにつけ ◈ Ý nghĩa Cứ hễ, mỗi khi, mỗi lần… thì lại ◈ Cách sử dụng Sử dụng khi diễn tả khi làm gì …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp にわたって Nにわたって / にわたり ◈ Ý nghĩa Khắp…/ suốt…/ trải qua../ trong vòng… ◈ Cách sử dụng にわたって/にわたり diễn tả thời gian, thời hạn, không …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp に先立ち Nに先立ち Danh từ + に 先立ち ◈ Ý nghĩa Trước khi ◈ Cách sử dụng Ngữ pháp に先立ち biểu hiện một cái gì đó được …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp に際して にあたって Vる際して Nに際して Vるあたって Nにあったて ◈ Ý nghĩa Vào lúc, khi, … ◈ Cách sử dụng Sử dụng vào các dịp đặc biệt, trang …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp ところを Vる + ところを Aい + ところを Aな, Nの + ところを Động từ thể từ điển + ところを, tính từ đuôi い+ ところを Tính từ đuôi な và danh từ +の+ …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp ところだった Vる + ところだった Vない + ところだった động từ thể từ điển hoặc động từ thể ない + với ところだった ◈ Ý nghĩa: 1 chút xíu nữa thì đã..rồi …
Read More