Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 12
Bài 12 ngữ pháp chính về cấu trúc khẳng định, phủ định của danh từ, tính từ 1. Danh từ, tính từ đuôi na a) Thể khẳng định Hiện tại …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Bài 12 ngữ pháp chính về cấu trúc khẳng định, phủ định của danh từ, tính từ 1. Danh từ, tính từ đuôi na a) Thể khẳng định Hiện tại …
Read MoreNgữ pháp sách minnano nihong bài 11 chính là về số đếm trong tiếng Nhật * ひとつ、ふたつ…とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng …
Read More1) N が あります/います (Cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N * Cách dùng : – Hai động từ あります/います để chỉ sự …
Read More1) N が あります/わかります N が好きです/嫌いです/上 手です/下手です * Cách dùng: – Trong những bài trước đã học trợ từ đi với động từ là を hoặc へ.Nhưng trong bài …
Read More1. Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật な- Adj & い- Adj Tính từ trong tiếng Nhật bao gồm 2 loại: * Tính từ đuôi い: Có đuôi …
Read More1) N で V ます (Cách thể hiện làm gì đó bằng phương cách, công cụ gì) Trong đó : N: Danh từ chỉ phương tiện, công cụ で: trợ tự …
Read More1. N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を ) * Trong đó: N: Danh từ (đối tượng của hành động) V: Tha động từ (ngoại …
Read More1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read More1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です * Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N * Cách dùng: – ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. – …
Read More