Từ vựng N1 mimi kara oboeru unit4 Danh từ(281-345)

tu vung n1 mimi kara oboeru unit4

Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.

Trong bài unit 4 này học về Danh từ.

281. 内心
ないしん
nội tâm, đáy lòng

282. やる気
やるき
động lực, sẵn sàng

283. 優越感
ゆうえつかん
ưu việt, phức tạp

284. 誇り
ほこり
niềm tự hào, kiêu hãnh

285. 決断
けつだん
quyết định, quyết đoán

286. 苦心
くしん[KHỔ TÂM] khó lòng, lao tâm khổ tứ

287. 嫉妬
しっと
ghen tỵ

288. 絶望
ぜつぼう
tuyệt vọng

289. 通関
つうかん
nhận ra rõ ràng

290. 先入観
せんにゅうかん
thành kiến

291. 過ち
あやまち
lỗi lầm

292. 欲
よく
ham muốn, tham lam

293. 恥
はじ
xấu hổ

294. 罰
ばつ
phạt

295. 念
ねん
chú ý, tâm niệm

296. 本音
ほんね
cảm xúc thật sự

297. 弁解
べんかい
lý do lý trấu, biện giải

298. 沈黙
ちんもく
yên lặng

299. 没頭
ぼっとう
chìm đắm

300. 専念
せんねん
say mê, miệt mài

301. 充実
じゅうじつ
đầy đủ, sung túc

302. 自立
じりつ
tự lập

303. 相性
あいしょう[TƯƠNG TÍNH] hợp nhau

304. 共感
きょうかん[CỘNG CẢM] đồng cảm

305. 協調
きょうちょう
hiệp lực, phối hợp

306. 共同
きょうどう
dùng chung

307. 激励
げきれい
động viên

308. 支援
しえん
hỗ trợ

309. 指摘
してき
chỉ ra

310. 了解
りょうかい
hiểu rõ

311. 承諾
しょうだく
đồng ý, chấp hành

312. 嫌がらせ
いやがらせ
biị ghét, lạm dụng, quấy rối

313. 妨害
ぼうがい
chướng ngại, cản trở

314. 説得
せっとく
thuyết phục

315. 理屈
りくつ
lý do, lý thuyết

316. 論理
ろんり
luân lý, logic

317. 推理
すいり[SUY LÍ] suy luận, suy đoán

318. 根拠
こんきょ
căn cứ

319. 誇張
こちょう
phóng đại

320. 暗示
あんじ[ÁM THỊ] ám hiệu, gợi ý

321. 錯覚
さっかく
ảo giác, ảo ảnh

322. 視野
しや
cái nhìn, tầm nhìn

323. 空白
くうはく
trống không

324. 接触
せっしょく
tiếp xúc

325. 交渉
こうしょう
đàm phán, thương lượng

326. 妥協
だきょう
thỏa hiệp

327. 更新
こうしん
cách tân, cải tạo

328. 清算
せいさん
thanh toán, quyết toán

329. 損害
そんがい[TỔN HẠI] tổn hại

330. 利害
りがい
lợi hại

331. 後継
こうけい
quang cảnh

332. 報道
ほうどう
báo, báo cáo

333. 破壊
はかい
phá hoại

334. 破棄
はき
hủy bỏ

335. 対応
たいおう
đối ứng, phù hợp

336. 対処
たいしょ
đối xử, đối ứng

337. 取引
とりひき
kinh doanh, doanh nghiệp

338. 独占
どくせん[ĐỘC CHIẾM] độc chiếm

339. 進出
しんしゅつ
mở rộng

340. 進化
しんか
tiến hóa

341. 一切
いっさい
tất cả

342. 加減
かげん[GIA GIẢM] trạng thái

343. 削減
さくげん
giảm thiểu

344. 余分
よぶん[DƯ PHÂN] thừa

345. 余地
よち[DƯ ĐỊA] khoảng trống

346. 発言
はつげん
phát ngôn

347. 発行
はっこう
phát hành

348. 発信
はっしん
truyền tải

349. 発送
はっそう
gửi đi

350. 発酵
はっこう
lên men

351. 発育
はついく
trưởng thành

352. 発足
ほっそく
tung ra, giới thiệu

353. 革新
かくしん
niềm tin

354. 確定
かくてい
quyết định

355. 確保
かくほ
bảo hành, bảo đảm

356. 確立
かくりつ
thiết lập

357. 反応
はんのう
phản ứng

358. 反射
はんしゃ
phản xạ

359. 反発
はんぱつ
nổi loạn, phản kháng

360. 反映
はんえい
phản ánh, ảnh hưởng

361. 反則
はんそく
lỗi

362. 特許
とっきょ
bằng sáng chế

363. 特有
とくゆう
đặc dụng

364. 特定
とくてい
đặc định, đặc quyền

365. 復帰
ふっき
quay lại

366. 復旧
ふっきゅう
phục hồi

367. 復興
ふっこう[PHỤC HƯNG] phục hưng

368. 追及
ついきゅう
theo đuổi, thẩm vấn

369. 追求
ついきゅう
theo đuổi

370. 追究
ついきゅう
yêu cầu, điều tra

371. 追跡
ついせき
lần theo, theo sau

372. 手本
てほん
ví dụ

373. 手がかり
てがかり
dấu vết

374. 手分け
てわけ
chia ra

375. 手配
てはい
sắp xếp

376. 手探り
てさぐり
lần mò

377. 手際
てぎわ
kỹ năng

378. 人手
ひとで
người lao động

379. 人目
ひとめ[NHÂN MỤC] cái nhìn xã hội

380. 人気
ひとけ
có người

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →