Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 4
1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More
1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です * Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N * Cách dùng: – ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. – …
Read More
1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read More
1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : – Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. – …
Read More
Vào đầu mùa đông, từ tháng 11 trở đi là mùa hồng, để trải nghiệm cách làm hồng phơi Nhật Bản và có món ăn tự chính tay mình làm …
Read More
Từ vựng minna bài 50 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read More
Từ vựng minna bài 49 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read More
Tại Nhật có thể làm thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam mà không cần về Việt Nam, vì ở Nhật có đại sứ quán Việt Nam ở Shinjuku …
Read More
Giấy khai sinh có tác dụng trong nhiều thủ tục hành chính cần thiết khi bạn có làm việc, học tập,…liên quan tới Nhật Bản. Ví dụ như làm giấy …
Read More
Từ vựng minna bài 48 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read More