Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.
Trong bài unit 12 này là 90 từ vựng về Danh từ.
931. 主催
しゅさい[CHỦ THÔI]
người tổ chức, nhà tài trợ
932. 企画
きかく
kế hoạch, dự án
933. 趣旨
しゅし
ý đồ, mục đích
934. 要領
ようりょう
ý chính, sự khéo léo
935. 融通
ゆうずう
mềm dẻo, cho vay, tài chính
936. 便宜
べんぎ
thuận tiện, lợi ích
937. 駆使
くし[KHU SỬ]
sử dụng tùy thích
938. 実践
じっせん
thực hành, thực tiễn
939. 着手
ちゃくしゅ
bắt đầu, bắt tay vào việc
940. 措置
そち
biện pháp
941. 是正
ぜせい
đúng, chính xác
942. 是非
ぜひ
ưu nhược điểm
943. 模索
もさく
tìm kiếm, thăm dò
944. 折衷
せっちゅう[CHIẾT TRUNG]
pha trộn, phối hợp
945. 許容
きょよう
cho phép
946. 緩和
かんわ
giảm nhẹ, giảm bớt
947. 解除
かいじょ
miễn trừ, hủy bỏ
948. 自粛
じしゅく
tự kiểm soát
949. 治安
ちあん
trị an, an toàn
950. 監視
かんし
giám sát
951. 禁物
きんもつ
bị cấm (vật)
952. 疑惑
ぎわく
nghi ngờ
953. 見解
けんかい
quan điểm, ý kiến
954. 認識
にんしき
nhận thức, công nhận
955. 概念
がいねん
khái niệm
956. 架空
かくう
tưởng tượng, hư cấu
957. 神秘
しんぴ
huyền bí
958. 驚異
きょうい
phép màu
959. 有数
ゆうすう
dẫn đầu
960. 兆し
きざし
dấu hiệu
961. 幕開け
まくあけ
bắt đầu, mở đầu
962. 経緯
けいい
chi tiết, hoàn cảnh
963. 成り行き
なりゆき
kết quả, quá trình
964. 行き違い
いきちがい・ゆきちがい
hiểu lầm, lạc
965. 道のり
みちのり
đường, tuyến đường
966. 行く手
ゆくて
đường, con đường
967. 果て
はて
kết thúc, tận cùng
968. 決
けつ
bỏ phiếu
969. 目安
めやす
mục đích, tương quan
970. めど
めど
mục đích, hi vọng
971. 宣告
せんこく
tuyên án, phán quyết
972. 声明
せいめい
tuyên bố, thông báo
973. 樹立
じゅりつ
thành lập
974. 統率
とうそつ
khả năng lãnh đạo
975. 勢力
せいりょく
quyền lực, sức mạnh, ảnh hưởng
976. 台頭
たいとう
vẻ ngoài, nổi bật
977. 形成
けいせい
triển vọng, điều kiện
978. 突破
とっぱ
bứt phá, vượt qua
979. 展開
てんかい
phát triển, mở ra
980. 開拓
かいたく
khai khẩn, tìm đường
981. 拡散
かくさん
khuếch tán, lan tràn
982. 膨張
ぼうちょう
mở rộng
983. 無数
むすう
vô số, vô kể
984. 個室
こしつ
khăng khăng, kiên trì
985. 阻害
そがい
trắc trở, cản trở
986. 擁護
ようご
ủng hộ, người ủng hộ
987. 保障
ほしょう
bảo hành, bảo đảm
988. 補償
ほしょう
bảo hành, đền bù
989. 補足
ほそく
bổ sung, thêm vào
990. 補給
ほきゅう
cung cấp, bổ sung
991. 摂取
せっしゅ[NHIẾP THỦ]
hấp thu, đồng hóa
992. 欠乏
けつぼう[KHUYẾT PHẠP]
thiếu hụt
993. 添加
てんか
thêm vào, phép cộng
994. 成分
せいぶん[THÀNH PHẦN]
thành phần
995. 内訳
うちわけ
liệt kê
996. 除外
じょがい
loại trừ
997. 還元
かんげん
trở về, phục hồi
998. 共存
きょうぞん・きょうそん
cùng tồn tại, chung sống
999. 奨励
しょうれい
kích động, kích thích
1000. 報酬
ほうしゅう
tiền công, phần thường
1001. 待望
たいぼう
dự đoán, kỳ vọng
1002. 節度
せつど
lễ độ, tiết độ
1003. 義理
ぎり
nhiệm vụ, đạo lý
1004. 情緒
じゅうちょ・じゅうしょ
cảm xúc, tinh thần
1005. 同様
どうよう
kích động
1006. むら
むら
không bằng phẳng, không đều
1007. 風潮
ふうちょう
khuynh hướng, xu thế
1008. 実態
じったい
thực tế
1009. 暴露
ばくろ
vạch trần, phơi bày
1010. 逃亡
とうぼう
thoát khỏi, chuyến bay
1011. 逃避
とうひ
trốn tránh, thoát khỏi
第
1012. 三者
だいさんしゃ
bên thứ 3
1013. 言い分
いいぶん
giãi bày, phân trần
1014. 言いなり
いいなり
vâng lời, gọi dạ bảo vâng
1015. 模倣
もほう
bắt chước, sao chép
1016. 着目
ちゃくもく
chú ý
1017. 趣
おもむき
vẻ bề ngoài, quyến rũ
1018. 渦
うず
lộn xộn, xoáy nước
1019. 溝
みぞ
lỗ hổng, rãnh
1020. 折
おり
cơ hội