Từ vựng minna bài 32 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ

tu vung minna bai 32

Từ vựng minna bài 32 – Minna no Nihongo

(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)

No Từ vựng mina bài 32 Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 はれます 《晴れます、晴れる、晴れて》 Trời nắng, quang đãng
2 やみます 《止みます、止む、止んで》 Dừng, nghỉ
3 「雨が~」 Mưa tạnh
4 はいります 《入ります、入る、入って》 Vào
5 「おふろに~」 Tắm (bồn tắm)
6 はかります 《計る、 計って》 Cân, đo (nhiệt độ, kích thước)
7 つけます 《つける、つけて》 Thêm
8 「薬を~」 Bôi thuốc, thoa thuốc
9 あがります 《上がります、上がる、上がって》 Tăng, lên cao
10 「ねつが~」 Sốt (lên cao)
11 さがります 《下がります、下がる、下がって》 Giảm, xuống
12 「ねつが~」 Sốt (giảm xuống)
13 なおります 《治ります、治る、治って》 Khỏi
14 「病気~」 Khỏi ốm
15 でます 《出ます、出る、出て》 Ra
16 「せきが~」 Ho
17 けがをします 《する、して》 Làm
18 からだに いい 体にいい Có lợi cho sức khỏe
19 からだに わるい 体に悪い Có hại cho sức khỏe
20 かぜ 風邪 Bệnh cảm
21 ねつ Sốt
22 せき Ho
23 アレルギー Dị ứng
24 けが Vết thương
25 やけど Bỏng
26 のど Họng
27 エンジン Động cơ
28 モーター Mô tơ
29 くもります 《曇ります、曇る、曇って》 Trời nhiều mây
30 ふきます 《吹きます、吹く、吹いて》 Thổi
31 「かぜが~」 Gió thổi
32 つづきます 《続きます、続く、続いて》 Tiếp tục
33 「ねつが~」 Tiếp tục sốt
34 ひきます 《ひく、ひいて》 Trúng
35 「かぜを~」 Bị cảm
36 ひやします 《冷やします、冷やす、冷やして》 Làm lạnh
37 あたります 《当たります、当たる、当たって》 Trúng
38 「宝くじが~」
39 こまります 《困ります、困る、困って》 Khổ, khó khăn
40 うんどう 運動《します、する、して》 Tập thể dục
41 せうこう 成功《します、する、して》 Thành công
42 しっぱい 失敗《します、する、して》 Thất bại
43 「しけんに~」 Thi trượt
44 ごうかく 合格《します、する、して》 Đỗ
45 「しけんに~」 Thi đỗ
46 しんぱい[な] 心配 Lo lắng
47 じゅんぶん[な] 十分 Đầy đủ
48 おかしい Buồn cười
49 うるさい Ồn ào
50 インフルエンザ Bệnh cúm gia cầm
51 たいよう 太陽 Mặt trời
52 ほし Sao
53 すいどう 水道 Nước máy
54 チーム Đội
55 こんや 今夜 Tối nay
56 こんなに Như thế này
57 そんなに Như thế đó
58 あんなに Như thế kia
59 オリンピック Olympic
60 Dạ dày
61 ストレス Stress
62 けんこう 健康 Sức khỏe
63 れんあい 恋愛 Tình yêu
64 [お]かねもち [お]金持ち Giàu có

 

Từ và cụm từ trong từ vựng minna bài 32

おだいじに お大事に Chúc (bạn) chóng khỏi

よこに なって ください Hãy nằm xuống

もしかしたら Có lẽ là

それは いけませんね。 Thế thì không ổn rồi

もしかしたら Có lẽ là

それは いけませんね。 Thế thì không ổn rồi

 

Từ vựng bài 32 nihongo, chủ yếu nói về những từ vựng về sức khỏe, như sốt, hạ sốt, đau ốm, tình trạng cơ thể,…

ở Nhật mỗi khi bị sốt, cảm cúm, cần đi khám thì nhiều người lựa chọn các phòng khám, vì nó tiện lợi không phải chờ đợi lâu như bệnh viện và làm vào thứ 7.

Phòng khám tiếng Nhật là クリニック

Phòng khám răng, nha khoa là 歯科クリニック (歯科 đọc là しか là nha khoa)

Phòng khám nội là  内科クリニック (ないかクリニック)

Phòng khám mắt là 眼科クリニック (眼科 đọc là がんか)

。。。

Những bệnh nhẹ thì đi khám ở các phòng khám cũng được, tuy nhiên với những bệnh có khả năng nghiêm trọng, cần chẩn đoán kỹ càng thì nên đi tới bệnh viện để khám.

Vì các phòng khám ở Nhật thì nhiều, nhưng không phải phòng khám nào chất lượng cũng ổn, thời gian khám cho mỗi bệnh nhân chỉ 1 phút, hoặc vài phút  (vì phòng khám đông khách)  thì làm sao có thể đảm bảo là chẩn đoán đúng bệnh.

Một số bệnh viện ở Nhật thứ 7 cũng mở cửa, vì thế tranh thủ tới bệnh viện khám là giải pháp tốt.

 

Từ vựng số 60 là い (胃) là dạ dày. Ở Nhật nam giới ở độ tuổi 35 tới 60 bị bệnh ung thư dạ dày khá nhiều.

Có lẽ nguyên nhân do làm việc căng thẳng, ăn uống không đúng bữa, ăn nhanh vội, để còn làm việc nên gây ra bệnh ung thư dạ dày nhiều.

Sức khỏe là quan trọng, làm việc, học tập để kiếm tiền ở Nhật là tốt, nhưng quan trọng hơn cả là sức khỏe, vì nếu sức khỏe mất đi dù có tiền cũng khó lấy lại được.

Chúc các bạn có sức khỏe tốt!

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →