Từ vựng các loại quả tiếng Nhật – dễ hiểu

cac loai qua bang tieng nhat

Nhật Bản là đất nước ôn đới, thời tiết lạnh vào mùa đông. Tuy nhiên mùa hè cũng có nhiều ngày nóng “chảy mỡ” 36, 37 độ C (thường là vào tháng 7 hoặc tháng 8). Thời tiết ôn đới khác với Việt Nam nhưng các loại trái cây, hoa quả ở Nhật rất phong phú. hầu như quả gì ở Việt Nam có thì ở Nhật cũng có, mặc dù có loại quả không nhiều như ở Việt Nam.

Ở siêu thị đều có bán các loại hoa quả, dưới đây là từ vựng các loại quả tiếng Nhật, những từ vựng về trái cây tiếng Nhật này sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng tiếng Nhật.

 

Danh sách từ vựng các loại quả tiếng Nhật

Quả chuối tiếng Nhật là バナナ

Chuối bán ở Nhật mình thấy chuối Philipin là nhiều. Chuối Việt Nam không xuất được sang Nhật là bao nhiêu cả. Chuối ở Nhật ngon là chuối bán ở siêu thị Seiyu, giá 99 yên 1 túi 4 quả, vừa to, ngon.

Ngoài ra còn nhiều hãng chuối khác nữa, nhưng giá thì cao hơn chuối seiyu 1 chút

 

Quả lựu tiếng Nhật là ざくろ

Quả mít tiếng Nhật là ジャックフルーツ

Quả me tiếng Nhật là タマリンド

Quả thanh long tiếng Nhật là ドラゴンフルーツ

Dưa lưới tiếng Nhật là メロン

Quả nhãn tiếng Nhật là ロンガン

Quả vải tiếng Nhật là ライチー

Quả xuân đào tiếng Nhật là ネクタリン

Quả dừa tiếng Nhật là ココナッツ

Quả chanh dây tiếng Nhật là パッションフルーツ

Quả măng cụt tiếng Nhật là マンゴスチン

Quả khế tiếng Nhật là スターフルーツ

Quả chôm chôm tiếng Nhật là ランプータン

Quả mơ tiếng Nhật là アプリコット

Quả thanh yên tiếng Nhật là シトロン

Quả vú sữa tiếng Nhật là ミルクフルーツ

Mãng cầu ta (quả na) tiếng Nhật là シュガーアップル

Mãng cầu xiêm tiếng Nhật là カスタードアップル

Quả dâu tằm tiếng Nhật là くわのみ (くわの実)

Nho không hạt tiếng Nhật là たねなしぶどう (種なしぶどう)

Quả nho tiếng Nhật là ぶどう

Nho khô tiếng Nhật là ほしぶどう (干しぶどう)

Quả anh đào tiếng Nhật là チェリー hoặc là さくらんぼ

Quả dâu tây tiếng Nhật là いちご

Quả hồng tiếng Nhật là かき (柿)

Quả cam tiếng Nhật là オレンジ

Quả quýt tiếng Nhật là みかん

Quả đào tiếng Nhật là もも (桃) hoặc là ピーチ

Quả lê tiếng Nhật là なし (梨)

Mùa tháng 8, tháng 9 là mùa Lê ở Nhật, Có nhiều vườn Lê làm dịch vụ cho hái Lê, ăn hodai tại vườn, giá khoảng 500 yên/ người

Quả dứa (thơm) tiếng Nhật là パイナップル

Quả đu đủ tiếng Nhật là パパイア

Quả táo tiếng Nhật là りんご

Quả dưa hấu tiếng Nhật là スイカ (西瓜)

Cây mía tiếng Nhật là サトウキビ (砂糖黍)

Quả bưởi tiếng Nhật là ザボン

Quả bơ tiếng Nhật là アボカド

Quả chanh tiếng Nhật là ライム

Quả chanh tây (vàng) tiếng Nhật là レモン

Quả ổi tiếng Nhật là グアバ

Quả nho tiếng Nhật là グレープ

Nho khô tiếng Nhật là レーズン

Quả táo tiếng Nhật là アップル

Quả lê tiếng Nhật là ペア

Quả dâu tây tiếng Nhật là ストロベリー

Quả kiwi tiếng Nhật là キウイ

Quả xoài tiếng Nhật là マンゴー

Quả sầu riêng tiếng Nhật là ドリアン

Quả olive tiếng Nhật là オリーブ

Quả mận tiếng Nhật là プラム

Ở trên là từ vựng các loại quả tiếng Nhật. Để mua những loại quả trên thì có nhiều siêu thị giá rẻ ở Nhật bán, ví dụ như Siêu thị đầu trâu (Hanamasa) chẳng hạn.

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →