Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.
Trong bài unit 14 này là 60 từ vựng về Phó từ, liên từ.
1111. いっきに(一気に)
1 lần, 1 hơi, thẳng 1 mạch
1112. きっぱり(と)
dứt khoát, thẳng thừng
1113. てきぱき(と)
Nhanh chóng; nhanh nhẩu; tháo vát; thạo việc
1114. だらだら(と)
Lê thê; dài dòng
1115. ぐずぐず(と)
Kéo dài, còn rơi rớt lại; mỏng manh
1116. ゆうゆう(と)(悠々と)
Sự nhàn tản; sự ung dung; sự thong dong
1117. いそいそ(と)
Một cách tíu tít; nhộn nhịp; phấn chấn
1118. とっさに
Ngay lập tức
1119. じっくり(と)
Kỹ lưỡng; kỹ càng; thong thả
1120. おろおろ(と)
Hoảng hốt; bàng hoàng; cuống cuồng; quýnh lên
1121. まごまご
bối rối; loay hoay
1122. ぶつぶつ(と)
càu nhàu, sự phát ban (trên mặt)
1123. うっとり(と)
Sự lơ đãng; sự đãng trí; trạng thái xuất thần
1124. ゆったり(と)
Thùng thình (quần áo), thư giãn (nghỉ ngơi)
1125. しみじみ(と)
sâu sắc
1126. つくづく(と)
tỉ mỉ; sâu sắc; thật sự
1127. がっくり(と)
Đau buồn; đau khổ; rã rời; ủ dột
1128. うんざり
Sự chán; sự chán ngấy; sự ngán ngẩm
1129. てっきり
Chắc chắn
1130. いっそ
Thà rằng; đành rằng
1131. きっかり(と)
Chính xác; hoàn hảo; đúng
1132. きっちり(と)
Sự vừa đúng; sự đúng; tròn
1133. まことに(誠に)
Thực sự; thực tế; chân thực; rõ ràng
1134. ことに
Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt
1135. まさに(正に)
Đúng đắn; chính xác
1136. ひたすら
Hoàn toàn; chân thành; nghiêm chỉnh
1137. 飽く迄も
あくまでも[BÃO HẤT]
Kiên trì; ngoan cố; tới cùng
1138. めっきり
Rõ ràng; trông thấy; chợt nổi lên
1139. かろうじて
Vừa đủ; chật hẹp; xoay sở; khó khăn
1140. あえて
dám, mất công
1141. あわや
Không bao lâu, ngay lập tức
1142. もろに
Hoàn toàn; cả thảy; triệt để
1143. いやに
khủng khiếp (trầm lặng ít nói khủng khiếp)
1144. やけに
ghê sợ (nóng ghê sợ)
1145. むやみに
thiếu suy nghĩ (người); 1 cách vô lý
1146. やたら(に。と)
Tình cờ
1147. なにしろ(何しろ)
Dù thế nào đi nữa
1148. もっぱら(専ら)
Hầu hết; chủ yếu
1149. いちおう(一応)
Một khi; nhất thời; tạm thời
1150. いったん(一旦)
Tạm; một chút
1151. ひとまず
Trong lúc này, hiện giờ
1152. おって(追って)
Sau này, về sau, tương lại (liên hệ sau)
1153. げんに(現に)
Thực sự là; thực tế là; thực sự; thật sự; thực tế
1154. いわば(言わば)
Có thể nói như là…; ví dụ như là…
1155. 如何に
いかに[NHƯ HÀ]
Như thế nào; thế nào, biết bao
1156. いちりつに(一律に)
Trong cùng cách đó
1157. おのおの(各々)
mỗi; cũng; tương ứng; riêng biệt
1158. もはや
Đã; rồi
1159. ともすれば(ともすると)
dễ bị, chịu trách nhiệm
1160. いぜんとして(依然として)
Như trước đây đã như vậy
1161. ばくぜんと(漠然と)
Hàm hồ; không rõ ràng
1162. まして
Huống chi; đương nhiên là
1163. 尚更
なおさら[THƯỢNG CANH]
Hơn nữa; càng thêm
1164. ひいては
Do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
1165. おのずから
Tự nhiên; không cấm đoán
1166. あくる(明くる)
Tiếp; tiếp theo
1167. きたる(来る)
Đến, tới (tháng 9 tới)
1168. 去る
さる[KHỨ]
rời khỏi, qua (qua ngày 15…)
1169. れいの(例の)
rằng, về… (khi chủ đề được cả 2 biết tới)
1170. ありとあらゆる
mỗi (cách, phương pháp)