Ngữ pháp N2 にしたら/にしてみたら/にすれば đứng ở lập trường…
Ngữ pháp N2 にしたら/にしてみたら/にすれば ◈ Cấu trúc ngữ pháp にしたら/にしてみたら/にすれば N + にしたら/にしてみたら/にすれば Danh từ cộng với にしたら hoặc にしてみたら hoặc にすれば ◈ Ý nghĩa Đứng ở lập trường, đứng …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Ngữ pháp N2 にしたら/にしてみたら/にすれば ◈ Cấu trúc ngữ pháp にしたら/にしてみたら/にすれば N + にしたら/にしてみたら/にすれば Danh từ cộng với にしたら hoặc にしてみたら hoặc にすれば ◈ Ý nghĩa Đứng ở lập trường, đứng …
Read MoreNgữ pháp N2 に応たえ(て) đáp ứng, đáp lại.. ◈ Cấu trúc ngữ pháp に応たえ(て) Nに応たえ(て) Danh từ cộng với に応たえ(て), có thể lược bỏ chữ て cũng được. ◈ Ý …
Read MoreVới những ai ở Việt Nam chưa sang Nhật thì có băn khoăn không biết nước máy ở Nhật có uống được không? uống được ở đây là vặn vòi …
Read MoreNhư vậy các sĩ tử đã hoàn thành bài N3 JLPT của tháng 7 năm 2021 rồi, đỗ hay đậu thì chờ tới khi nào có kết quả của JLPT …
Read MoreNhư vậy các sĩ tử đã hoàn thành bài N2 JLPT của tháng 7 năm 2021 rồi, đỗ hay đậu thì chờ tới khi nào có kết quả của JLPT …
Read MoreNhư vậy các sĩ tử đã hoàn thành bài N1 JLPT của tháng 7 năm 2021 rồi, đỗ hay đậu thì chờ tới khi nào có kết quả của JLPT …
Read MoreNgữ pháp N2 にあたり・にあたって Khi.. ◈ Cấu trúc ngữ pháp にあたり・にあたって Vる + にあたり/にあたって N + にあたり/にあたって ◈ Ý nghĩa Khi… ◈ Cách sử dụng Ngữ pháp này có ý nghĩa là “…をするときに/する前に” …
Read MoreNgữ pháp N2 ざるを得えない Đành phải ◈ Cấu trúc ngữ pháp ざるを得えない V [ない-form] ざるを得えない V(する)せざるを得えない Động từ thể ない bỏ ない cộng với ざるを得えない Động từ する thì bỏ …
Read MoreNgữ pháp N2 あまり Vì quá…nên… ◈ Cấu trúc ngữ pháp あまり Vる あまり Aな あまり Nの あまり Động từ thể từ điển cộng với あまり、tính từ đuôi …
Read MoreVới những ai bị mùi hôi cơ thể thì thật phiền phức và mất tự tin khi ra ngoài, có nhiều cách hạn chế mồ hôi nách bằng cách đơn …
Read More